| [wi:p] |
| động từ; thời quá khứ và động tính từ quá khứ là wept |
| | nhỏ nước mắt; khóc |
| | to weep bitterly |
| khóc thảm thiết |
| | to weep for joy; to weep tears of joy |
| khóc vì vui sướng, sướng phát khóc |
| | the sight makes me want to weep |
| cảnh tượng ấy làm tôi muốn rơi nước mắt |
| | a mother weeping over the death of her child |
| người mẹ khóc cái chết của con mình |
| | she wept to see him in such a state |
| cô ta ứa nước mắt khi thấy anh ta trong tình cảnh như vậy |
| | có cành rủ xuống (cây) |
| | (vết thương) chảy hoặc rỉ nước, nhất là mủ |
| | the sore is weeping |
| vết đau chảy nước |
| | the rock is weeping |
| đá đổ mồ hôi |
| | the cut is no longer weeping and is starting to heal |
| vết đứt không còn chảy nước nữa và bắt đầu lành rồi |
| ngoại động từ |
| | khóc về, khóc than về, khóc cho |
| | to weep one's sad fate |
| khóc cho số phận hẩm hiu của mình |
| | to weep out a farewell |
| nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt |
| | to weep away the time |
| lúc nào cũng khóc lóc |
| | to weep the night away |
| khóc suốt đêm |
| | to weep one's heart out |
| khóc lóc thảm thiết |
| | to weep oneself out |
| khóc hết nước mắt |