| ['weit] |
| danh từ |
| | (viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng |
| | he is twice my weight |
| anh ấy nặng gấp đôi tôi |
| | bananas are usually sold by weight |
| chuối thường được bán theo cân |
| | her weight has increased to 70 kilos |
| trọng lương của bà ta đã tăng lên tới 70 kilô |
| | the two boys are (of) the same weight |
| hai đứa trẻ nặng bằng nhau |
| | he has grown both in height and weight |
| nó đã lớn lên cả về chiều cao lẫn trọng lượng |
| | to try the weight of something |
| nhấc lên xem nặng bao nhiêu |
| | tính chất nặng, sức nặng |
| | lead is often used because of its weight |
| chì thường được dùng vì đặc tính nặng của nó |
| | the weight of the overcoat made it uncomfortable to wear |
| sức nặng của cái áo choàng làm cho mặc nó không thoải mái |
| | quả cân |
| | set of weights |
| một bộ quả cân |
| | a 2 lb weight |
| một quả cân 2 pao |
| | vật nặng (nhất là vật dùng để kéo xuống hoặc giữ cái gì) |
| | a paperweight |
| cái chặn giấy |
| | a clock worked by weights |
| đồng hồ chạy bằng quả lắc |
| | the dressmaker put small weights in the hem of the dress |
| người thợ may đặt những vải lót nhỏ vào gấu áo dài |
| | (thể dục,thể thao) hạng (võ sĩ); tạ |
| | to lift the weights |
| nhấc tạ; cử tạ |
| | (kiến trúc); (kỹ thuật) tải trọng, sức nặng, khối nặng phải đỡ |
| | the pillars have to support the weight of the roof |
| các cột phải đỡ sức mạnh của mái |
| | the weight of the water from the burst pipe caused the ceiling to collapse |
| sức nặng của nước từ ống vỡ tràn ra đã làm sụp trần nhà |
| | (nghĩa bóng) gánh nặng (của trách nhiệm, sự lo lắng) |
| | the news that he was safe was a weight off her mind |
| tin ông ta vô sự đã cất một gánh nặng ra khỏi tâm trí bà ta |
| | the full weight of decision-making falls on her |
| toàn bộ trọng trách đưa ra quyết định đổ lên đầu bà ta |
| | (vật lý) trọng lực (lực của sức hút kéo một cơ thể xuống) |
| | đơn vị hoặc hệ thống các đơn vị dùng để đo lường và biểu hiện trọng lượng |
| | tables of weights and measures |
| các bảng cân đo |
| | avoirdupois/troy weight |
| hệ thống đo lường Anh Mỹ/hệ thống trọng lượng troi |
| | (nghĩa bóng) trọng lượng, tác dụng, mức quan trọng, mức nghiêm trọng, ảnh hưởng |
| | an argument of great weight |
| một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng) |
| | recent events give added weight to their canvass |
| những sự kiện gần đây đã tăng thêm tác dụng cho chiến dịch vận động bầu cử của họ |
| | to have no weight with somebody; to have little/much weight with somebody |
| không có uy tín (ảnh hưởng) đối với ai; có ít/nhiều uy tín (ảnh hưởng) đối với ai |
| | man of weight |
| người quan trọng, người có ảnh hưởng lớn |
| | to carry weight |
| có tầm quan trọng; có ảnh hưởng lớn |
| | to pull one's weight |
| | hết sức, nỗ lực; đảm đương phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình |
| | to lose weight; to take off weight |
| | bớt nặng đi, sụt cân (người) |
| | to put on weight; to gain weight |
| | lên cân, béo ra, nặng lên (người) |
| | over/under weight |
| | cân già/cân non, quá nặng/không đủ nặng |
| | to take the weight off one's feet |
| | (thông tục) ngồi xuống |
| | to throw one's weight about/around |
| | (thông tục) cư xử một cách kiêu căng hùng hổ |
| | to pull one's weight |
| | xem pull |
| | worth one's its weight in gold |
| | xem worth |
| ngoại động từ |
| | buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm |
| | to weight a net |
| buộc chì vào lưới |
| | the stick has been weighted with lead |
| chiếc gậy nặng thêm nhờ có đổ chì |
| | (kỹ thuật) xử lý sợi bằng chất vô cơ cho nó nặngthêm |
| | weighted silk |
| lụa đã xử lý vô cơ |
| | hoạch định hoặc tổ chức cái gì theo cách tạo thuận lợi cho một người hoặc nhóm người cụ thể |
| | a law weighted against/towards/in favour of those owning land |
| luật có thiên hướng chống/ngả về phía/thiên vị những người có đất |
| | to weight somebody down (with something) |
| | đè nặng lên ai |
| | she was weighted down with parcels |
| cô ấy bị những gói hàng đè nặng lên người |