cô ta không nói cho tôi biết cô ta đã tìm thấy cái đó ở đâu
danh từ
chỗ ở, nơi ở (của người nào); nơi có thể tìm thấy (cái gì)
his present whereabouts is/are unknown
người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta; không ai biết anh ta hiện đang ở đâu
/'we r 'bauts/
phó từ ở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào whereabouts did you put it? anh để cái ấy ni nào vậy? I wonder whereabouts he put it tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào
danh từ chỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì) his present whereabouts is unknown người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta
Related search result for "whereabouts"
Words contain "whereabouts" in its definition in Vietnamese - English dictionary: hành tungtung tíchThái