|  whereupon 
 
 
 
 
  whereupon |  | [,weərə'pɔn] |  |  | phó từ |  |  |  | sau cái nào, và rồi thì |  |  |  | she laughed at him, whereupon he walked out |  |  | cô ấy cười vào mũi hắn, và thế là hắn ta bước ra ngoài | 
 
 
  /,we r 'p n/ 
 
  phó từ 
  về cái đó 
  nhân đó, ngay lúc đó 
  whereupon he laughed heartily  ngay lúc đó anh ấy cười vui vẻ 
 
 |  |