|  whole 
  
 
 
 
 
  whole |  | [houl] |  |  | tính từ |  |  |  | bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng |  |  |  | to escape with a whole skin |  |  | thoát khỏi mà bình an vô sự |  |  |  | to come back whole |  |  | trở về bình an vô sự |  |  |  | đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ |  |  |  | my whole energy |  |  | toàn bộ nghị lực của tôi |  |  |  | to swallow it whole |  |  | nuốt chửng |  |  |  | the whole country |  |  | toàn quốc |  |  |  | by three whole days |  |  | suốt cả ba ngày |  |  |  | (từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh |  |  |  | to do something with one's whole heart |  |  |  | toàn tâm toàn ý làm việc gì |  |  | danh từ |  |  |  | toàn bộ, tất cả, toàn thể |  |  |  | the whole of my money |  |  | tất cả tiền của tôi |  |  |  | I cannot tell you the whole [of it] |  |  | tôi không thể kể cho anh biết tất cả được |  |  |  | as a whole |  |  | toàn bộ, tất cả, thành một khối; nói chung |  |  |  | upon (on) the whole |  |  | tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát |  |  |  | (toán học) tổng | 
 
 
 
  toàn bộ, tất cả, nguyên 
 
  /houl/ 
 
  tính từ 
  bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng 
  to escape with a whole skin  thoát khỏi mà bình an vô sự 
  to come back whole  trở về bình an vô sự 
  đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ 
  my whole energy  toàn bộ nghị lực của tôi 
  to swallow it whole  nuốt chửng 
  the whole country  toàn quốc 
  by three whole days  suốt c ba ngày 
  (từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh !to do something with one's whole heart 
  toàn tâm toàn ý làm việc gì 
 
  danh từ 
  toàn bộ, tất c, toàn thể 
  the whole of my money  tất c tiền của tôi 
  I cannot tell you the whole [of it]  tôi không thể kể cho anh biết tất c được 
  as a whole  toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung 
  upon (on) the whole  tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát 
  (toán học) tổng 
 
 |  |