không còn ở địa vị quan trọng nữa; không còn ảnh hưởng nữa (về (chính trị)); mờ nhạt trên chính trường
after a few years in the wilderness, he was reappointed to the Cabinet
sau vài năm lu mờ trên chính trường, ông ta lại được bổ nhiệm vào Nội các
/'wild nis/
danh từ vùng hoang vu, vùng hoang d phần bỏ hoang (trong khu vườn) ni vắng vẻ tiêu điều, ni hoang tàn a wilderness of streets những d y phố hoang tàn vô vàn, vô số !a voice in the wilderness tiếng kêu trong sa mạc (nghĩa bóng) !wandering in the wilderness (chính trị) không nắm chính quyền (đng)