wince
wince | [wins] | | danh từ | | | sự nhăn mặt, sự cau mày (bộc lộ nỗi đau, nỗi buồn, sự ngượng ngùng...) | | nội động từ | | | (to wince at something) nhăn mặt, cau mày (bộc lộ nỗi đau, nỗi buồn, sự ngượng ngùng...) | | | he winced as she stood on his injured foot | | anh ta nhăn mặt khi cô ấy giẫm lên chân đau của anh ta | | | I still wince at the memory of the stupid things I did | | Tôi vẫn còn cau mày mỗi khi nhớ lại những điều ngốc nghếch mà mình đã làm |
/wins/
danh từ sự co rúm lại, sự rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...) without a wince không rụt lại, thn nhiên
nội động từ co rúm lại, rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...) without wincing không rụt lại, thn nhiên
|
|