action
/'ækʃn/
danh từ
hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm
a man of action con người hành động
to take prompt action hành động tức khắc, hành động kịp thời
tác động, tác dụng, ảnh hưởng
the sunlight has action on certain materials ánh nắng có tác động đến một số chất
action of acid tác dụng của axit
sự chiến đấu, trận đánh
to go into action bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu
to break off an action ngừng chiến đấu, ngừng bắn
to be killed in action bị hy sinh trong chiến đấu
to be put out of action bị loại khỏi vòng chiến đấu
việc kiện, sự tố tụng
to take (bring) an action against kiện (ai...)
sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch)
động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch
action of a player bộ điệu của một diễn viên
action of a horse dáng đi của một con ngựa
bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy
!action committee
uỷ ban hành động
!action position
(quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu
!action speak louder than words
(xem) speak
ngoại động từ
kiện, thưa kiện
|
|