as
/æz, əz/
phó từ
như
as you know như anh đã biết
some People's Democracies as Vietnam, Korea... một số nước dân chủ nhân dân như Việt Nam, Triều Tiên...
late as usual muộn như thường lệ
là, với tư cách là
I speak to you as a friend tôi nói với anh với tư cách là một người bạn
cũng, bằng
he is as old as you anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
!as far as
xa tận, cho tận đến
to go far as the station đi đến tận nhà ga
đến chừng mức mà
far as I know đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết
!as far back as
lui tận về
as far back as two years ago lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
!as far; as to
về phía, về phần
as for me về phần tôi
!as good as
(xem) good
!as long as
(xem) as much as
cũng chừng này, cũng bằng này
you can take as much as you like anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy
!as much
cũng vậy
I thought as much tôi cũng nghĩ như vậy
!as well
(xem) well
!as well as
(xem) well
!as yet
(xem) yet
liên từ
lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as)
he came in as I was speaking khi tôi đang nói thì hắn vào
vì, bởi vì
as it was raining hard, we could not start vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được
để, cốt để
he so arranged matters as to suit everyone anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người
be so kind (good) as to let me know... anh hãy vui lòng cho tôi biết...
tuy rằng, dù rằng
tired as she was did not leave her task undone tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc
!as if
như thế, y như thế
!as it were
có thể là như vậy, có thể cho là như vậy
he is not equal to the task, as it were hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy
!as though
(xem) though
đại từ
mà, người mà, cái mà...; như
he is the same man as I met yesterday ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp
such a genius as Marx một thiên tài như Mác
điều đó, cái đó, cái ấy
he was a foreigner, as they perceived from his accent ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta
danh từ, số nhiều asses
đồng át (tiền La mã)
|
|