beaten
/'bi:tn/
động tính từ quá khứ của beat
tính từ
đập, nện (nền đường...)
gò, đập, thành hình
ornaments are sometimes made of beaten silver and beaten gold những đồ trang sức đôi khi làm bằng bạc, vàng gò thành hình
quỵ, nản chí
!the beaten track
đường mòn
môn sở trường
history is his beaten track lịch sử là môn sở trường của anh ấy
|
|