bottle
/'bɔtl/
danh từ
chai, lọ
bầu sữa (cho trẻ em bú) ((cũng) feeding)
to be brought up on the bottle nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ
rượu; thói uống rượu
to be fond of the bottle thích uống rượu
to discuss something over a bottle vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì
to take to the bottle nhiễm cái thói uống rượu; bắt đầu thích uống rượu
!black bottle
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất độc, nọc độc
!to known somebody his bottle up
biết ai từ thuở còn thơ
ngoại động từ
đóng chai
bottled fruit quả đóng chai
(từ lóng) bắt được quả tang
!to bottle off
rót vào chai; đổ vào chai
!to bottle up
giữ, kiềm chế, nén
he could no longer bottle up his anger anh ấy không thể nào nén giận được nữa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam chân
danh từ
bó rơm, bó rạ, bó cỏ khô
!to look for a needle in a bottle of hay
(xem) needle
ngoại động từ
bó (rơm, rạ...) thành bó
|
|