claw
/klɔ:/
danh từ
vuốt (mèo, chim)
chân có vuốt
càng (cua...)
vật hình móc
(kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp
(thông tục) tay
hold out your claw đưa tay ra đây
!to draw in one's claw
bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn
!to pare (cut) someone's claw
bẻ móng vuốt của ai (bóng)
ngoại động từ
quắp (bằng vuốt)
quào, cào; xé (bằng vuốt)
gãi
nội động từ
( at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng
the tiger clawed at the pig hỗ vồ lợn
( off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền)
!claw me and I'll claw you
hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh
|
|