coil
/kɔil/
danh từ
cuộn
a coil of rope cuộn thừng
vòng, cuộn (con rắn...)
mớ tóc quăn
(điện học) cuộn (dây)
(kỹ thuật) ống xoắn ruột gà
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) sự thăng trầm, sóng gió (của cuộc đời)
động từ
cuộn, quấn
the snake coiled up in the sun con rắn nằm cuộn tròn dưới ánh mặt trời
to coil oneself in bed nằm cuộn tròn trong giường, nằm co con tôm trong giường
the snake coiled [itself] round the branch con rắn quấn quanh cành cây
quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo
|
|