coop
/ku:p/
danh từ
lồng gà, chuồng gà
cái đó, cái lờ (bắt cá)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nhà tù, trại giam
to fly the coop trốn khỏi nhà tù
ngoại động từ
nhốt gà vào lồng (chuồng)
((thường) up, in) giam, nhốt lại
a cold has kept me cooped up all day in the house cơn cảm lạnh đã giam chân tôi cả ngày ở nhà
|
|