craze
/kreiz/
danh từ
tính ham mê, sự say mê
to have a craze for stamps say mê chơi tem
(thông tục) mốt
to be the craze trở thành cái mốt
sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên
vết ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
ngoại động từ
làm mất trí, làm điên cuồng
làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
nội động từ
loạn óc, mất trí, hoá điên
nổi vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
|
|