crowd
/kraud/
danh từ
đám đông
to be lost in the crowd bị lạc trong đám đông
(the crowd) quần chúng
(thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh
đống, vô số
a crowd of papers đống giấy
crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm
!he might pass in the crowd
anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói
nội động từ
xúm lại, tụ tập, đổ xô đến
to crowd round someone xúm quanh ai
( into, through) len vào, chen vào, len qua
(hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi
ngoại động từ
làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét
tụ tập, tập hợp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy
to crowd someone's into doing something dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì
(thể dục,thể thao) làm trở ngại, cản (đối phương)
!to crowd into
ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào
!to crowd out
ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra
đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông)
to be crowded out bị ẩy ra ngoài không vào được vì quá đông
!to crowd (on) sail
(hàng hải) gương hết (thảy) buồm
|
|