dawn
/dɔ:n/
danh từ
bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ
from dawn till dark từ lúc sáng tinh mơ cho đến lúc tối trời
(nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...)
at the dawn of love ở buổi ban đầu của tình yêu
the dawn of civilization buổi đầu của thời đại văn minh
the dawn of brighter days tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn
nội động từ
bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở
the morning was just dawning trời vừa tảng sáng
a smile dawning on her lips nụ cười hé mở trên môi cô ta
bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí
it has just dawned on (upon) me tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi
trở nên rõ ràng
the truth at last dawned upon him cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta
|
|