dot
/dɔt/
danh từ
của hồi môn
danh từ
chấm nhỏ, điểm
(ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu
(âm nhạc) chấm
đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu
a dot of a child thằng bé tí hon
!off one's dot
(từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên
!on the dot
đúng giờ
ngoại động từ
chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...)
dotted line dòng chấm chấm
dotted quaver (âm nhạc) móc chấm
rải rác, lấm chấm
to dot all over rải rác lấm chấm khắp cả
sea dotred with ships mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu
(từ lóng) đánh, nện
to dot someone one in the eye đánh cho ai một cái vào mắt
!to dot the i's and cross the t's
đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch
!dot and carry one (two...)
viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)
|
|