edge
/edʤ/
danh từ
lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc
knife has no edge dao này không sắc
bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...)
đỉnh, sống (núi...)
(như) knife-edge
(nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao
!to be on edge
bực mình
dễ cáu
to have the edge on somebody (từ lóng) ở thế lợi hơn ai
!to set someone's teeth on edge
làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm
!to take the edge off one's appetite
làm cho ăn mất ngon
làm cho đỡ đói
!to take the edge off someone's argument
làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh
ngoại động từ
mài sắc, giũa sắt
viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho
xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào
to edge one's way into a job len lỏi vào một công việc gì
nội động từ
đi né lên, lách lên
!to edge away
từ từ dịch xa ra
(hàng hải) đi xa ra
!to edge off
mài mỏng (lưỡi dao...)
(như) to edge away
!to edge on
thúc đẩy, thúc giục
|
|