equal
/'i:kwəl/
tính từ
ngang, bằng
ngang sức (cuộc đấu...)
đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được
to be equal to one's responsibility có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình
to be equal to the occasion có đủ khả năng đối phó với tình hình
to be equal to someone's expectation đáp ứng được sự mong đợi của ai
bình đẳng
danh từ
người ngang hàng, người ngang tài ngang sức
(số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau
ngoại động từ
bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp
|
|