fast
/fɑ:st/
tính từ
chắc chắn
a stake fast in the ground cọc đóng chắc xuống đất
to take fast hold of nắm chắc, cầm chắc
thân, thân thiết, keo sơn
a fast friend bạn thân
fast friendship tình bạn keo sơn
bền, không phai
a fast olour màu bền
nhanh, mau
watch is fast đồng hồ chạy nhanh
a fast train xe lửa tốc hành
trác táng, ăn chơi, phóng đãng (người)
the fast set làng chơi
!to be fast with gout
nằm liệt giường vì bệnh gút
!to make fast
buộc chặt
phó từ
chắc chắn, bền vững, chặt chẽ
to stand fast đứng vững
eyes fast shut mắt nhắm nghiền
to sleep fast ngủ say sưa
nhanh
to run fast chạy nhanh
trác táng, phóng đãng
to live fast sống trác táng, ăn chơi
(từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sát, ngay cạnh
!fast bind, fast find
(tục ngữ) cẩn tắc vô ưu
!to play fast and loose
lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu
danh từ
sự ăn chay
mùa ăn chay; ngày ăn chay
sự nhịn đói
to break one's fast ăn điểm tâm, ăn sáng
nội động từ
ăn chay; ăn kiêng (tôn giáo...)
nhịn ăn
|
|