flesh
/flesh/
danh từ
thịt
thịt, cùi (quả)
sự mập, sự béo
to put on flesh lên cân, béo ra
to lose flesh sút cân, gầy đi
xác thịt, thú nhục dục
!to be flesh and blood
là người trần
!to be in flesh
béo
!flesh and blood
cơ thể bằng da bằng thịt; loài người
có thật, không tưởng tượng
toàn bộ
flesh and fell toàn bộ thân thể
!to go the way of all flesh
(xem) go
!in the flesh
bằng xương bằng thịt
!to make someone's flesh creep
(xem) creep
!one's own flesh and blood
người máu mủ ruột thịt
ngoại động từ
kích thích (chó săn)
làm cho hăng máu
tập cho quen cảnh đổ máu
đâm (gươm...) vào thịt
vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt
nạo thịt (ở miếng da để thuộc)
khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...)
nội động từ
(thông tục) béo ra, có da có thịt
|
|