fore
/fɔ:/
danh từ
phần trước
(hàng hải) nùi tàu
!to the fore
sãn có, ở tại chỗ; sãn sàng
còn sống
nổi bật (địa vị, vị trí)
!to come to the fore
giữ địa vị lânh đạo
tính từ
ở phía trước, đằng trước
(hàng hải) ở mũi tàu
phó từ
(hàng hải) ở đằng trước, ở đằng mũi tàu
thán từ
(thể dục,thể thao) lui ra (đánh gôn)
giới từ
(thơ ca), (như) before
|
|