|  fret 
  
 
 /fret/
 
 
  danh từ 
 
  phím đàn 
 
  danh từ 
 
  hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện 
 
  ngoại động từ 
 
  trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện 
 
  danh từ 
 
  sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu 
 
  to be in a fret  bực dọc, cáu kỉnh 
 
  sự gặm mòn, sự ăn mòn 
 
  ngoại động từ 
 
  quấy rầy, làm phiền, làm bực bội 
 
  (  away) buồn phiền làm hao tổn 
 
  to fret away one's health  buồn phiền làm hao tốn sức khoẻ 
 
  gặm, nhấm, ăn mòn 
 
  rust has fretted the iron away  gỉ ăn mòn hết sắt 
 
  làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước) 
 
  nội động từ 
 
  phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt 
 
  bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn 
 
  lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước) 
 !to fret and fume
 
 
  bực dọc, sốt ruột 
 
 
 |  |