going
/'gouiɳ/
danh từ
sự ra đi
trạng thái đường sá (xấu, tốt...); việc đi lại
the going is hand over this rough road việc đi lại trên đường gồ ghề này vất vả
tốc độ (của xe lửa...)
tính từ
đang đi
đang chạy, đang hoạt động, đang tiến hành đều
a going concern một hâng buôn đang làm ăn phát đạt
có, hiện có, tồn tại
|
|