hatch
/hætʃ/
danh từ
cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)
under hatches để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu
cửa cống, cửa đập nước
(nghĩa bóng) sự chết
(nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng
danh từ
sự nở (trứng)
sự ấp trứng
ổ chim con mới nở
ổ trứng ấp
!hatches, catches, matches, dispaches
mục sinh tử giá thú (trên báo)
ngoại động từ
làm nở trứng
ấp (trứng)
ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)
nội động từ
nở (trứng, gà con)
!to count one's chickens before they are hatched
(tục ngữ) (xem) chicken
danh từ
nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)
ngoại động từ
tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)
|
|