heap
/hi:p/
danh từ
đống
a heap of sand một đống cát
(thông tục) rất nhiều
there is heaps more to say on this question còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này
heaps of times rất nhiều lần
heaps of people rất nhiều người
(số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm
he is heaps better nó khá (đỡ) nhiều rồi
!to be struck all of a heap
điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía
ngoại động từ
((thường) up) xếp thành đống, chất đống
to heap up stones xếp đá lại thành đống, chất đống
to heap up riches tích luỹ của cải
để đầy, chất đầy; cho nhiều
to heap a card with goods chất đầy hàng lên xe bò
to heap insults upon someone chửi ai như tát nước vào mặt
to heap someone with favours ban cho ai nhiều đặc ân
|
|