heave
/hi:v/
danh từ
sự cố nhấc lên, sự cố kéo
sự rán sức
sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng
sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...)
(thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ((cũng) Cornwall heave)
(địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang
(số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa)
ngoại động từ (heaved, những nghĩa về hàng hải hove)
nhấc lên, nâng lên (vật nặng)
thốt ra
to heave a sigh thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt
to heave a groan thốt ra một tiếng rền rĩ
làm nhô lên; làm căng phồng
làm nhấp nhô, làm phập phồng
(hàng hải) kéo, kéo lên
to heave (up) anchor kéo neo, nhổ neo
(hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng
hải to heave down lật nghiêng (tàu) (để rửa, sửa chữa...)
(địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang
nội động từ
( at) kéo, ra sức kéo
to heave at a rope ra sức kéo một dây thừng
rán sức (làm gì)
nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên
nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...)
thở hổn hển
nôn oẹ
(hàng hải) chạy, đi (tàu)
to heave ahead chạy về phía trước
to heave alongside ghé sát mạn (một tàu khác)
to heave astern lùi về phía sau
to heave to dừng lại
to heave in sight hiện ra
!heave ho!
(hàng hải) hò dô ta, hò
|
|