horn
/hɔ:n/
danh từ
sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...)
râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim)
(nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng)
chất sừng
comb made of horn lược làm bằng sừng
đồ dùng bắng sừng
tù và
còi (ô tô...)
(âm nhạc) kèn co
đe hai đầu nhọn
đầu nhọn trăng lưỡi liềm
mỏm (vịnh)
nhánh (sông)
cành (hoa...)
!between (on) the horns of a dilemma
(xem) delemma
!to draw in one's horns
(xem) draw
!horn of plenty
(xem) plenty
!to take the bull by the horns
(xem) bull
ngoại động từ
làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng
cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...)
húc bằng sừng
(từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng)
nội động từ
to horn in dính vào, can thiệp vào
|
|