hot
/hɔt/
tính từ
nóng, nóng bức
hot climate khí hậu nóng bức
cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...)
nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn)
nóng nảy
hot temper tính nóng nảy
sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt
hot dispute cuộc tranh cãi sôi nổi
nóng hổi, sốt dẻo (tin tức)
mới phát hành giấy bạc
(âm nhạc) giật gân
hot music nhạc giật gân
(thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...)
(từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...)
(điện học) thế hiệu cao
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (vật lý) phóng xạ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dâm đãng, dê (người)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị công an truy nã
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh
!hot and hot
ăn nóng (thức ăn)
!hot and strong
sôi nổi, kịch liệt
!to make it (the place) too hot for somebody
gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi
phó từ
nóng
nóng nảy, giận dữ
sôi nổi; kịch liệt
!to blow hot and cold
hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến
!to give it somebody hot
(xem) give
ngoại động từ
đun nóng, hâm
|
|