hurry
/'hʌri/
danh từ
sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút
why all this hurry? việc gì phải vội vàng thế?
is there any hurry? có cần phải làm gấp không?
sự sốt ruột (muốn làm vội việc gì, mong có cái gì ngay...)
!in a hurry
vội vàng, hối hả, gấp rút
sốt ruột
(thông tục) dễ dàng
you won't find anything better in a hurry anh chẳng thể tìm được cái tốt hơn một cách dễ dàng đâu
(thông tục) vui lòng, sãn lòng
I shall not ask again in a hurry tôi chẳng tội gì mà hỏi lại
ngoại động từ
thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp
don't hurry me đừng giục tôi
to hurry someone into doing something giục ai làm gấp việc gì
làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...)
((thường) away, along, out, into...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội
to hurry someone out of the fire kéo vội ai ra khỏi đám lửa
to hurry the soldiers along to the front đưa vội quân ra mặt trận
nội động từ
hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng
don't hurry, there is plenty of time đừng vội, con nhiều thì giờ lắm
!to hurry away
!to hurry off
đi vội vàng, hấp tấp ra đi
!to hurry over
!to hurry through
làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì)
!to hurry up
làm gấp, tiến hành gấp rút
hurry uphurry mau lên!, nhanh lên
|
|