land
/lænd/
danh từ
đất; đất liền
to come insight of land trông thấy đất liền
to go by land đi đường bộ
đất, đất trồng, đất đai
barren land đất cãn cỗi
vùng, xứ, địa phương
one's native land quê hương xứ sở
đất đai, điền sản
to own houses and land có nhà cửa và đất đai
!Holy Land
đất thánh
!the land of the leal
thiên đường
!the land of the living
hiện tại trái đất này
!land of milk and honey
nơi này đủ sung túc
lộc phúc của trời
nước Do-thái
!land of Nod
giấc ngủ
!to make the land
trông thấy đất liền (tàu biển)
!to see how the land lies
xem sự thể ra sao
ngoại động từ
đưa vào bờ; đổ bộ
to land troops đổ bộ quân
dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
extravagance will land a man in debt ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
đạt được, giành được; bắt được
to land a prize giành được giải thưởng
đưa đi, giáng, đánh
to land a blow in someone's eye giáng một quả đấm vào mắt ai
to land a ball in the goal rót bóng vào khung thành
nội động từ
ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)
to land at Odessa cặp bến ở Ô-ddét-xa
the plane landed safety máy bay hạ cánh an toàn
rơi vào (tình trạng nào đó)
to land in a fix rơi vào tình thế khó khăn
!to land on
phê bình, mắng m
|
|