map
/mæp/
danh từ
bản đồ
(toán học) bản đồ; ảnh tượng
(từ lóng) mặt
!off the map
(thông tục) không quan trọng
(thông tục) lỗi thời
(từ lóng) biến mất
!in the map
(thông tục) quan trọng có tiếng
nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...)
ngoại động từ
vẽ lên bản đồ
sắp xếp, sắp đặt, vạch ra
to map out one's time sắp xếp thời gian
to map out a strategy vạch ra một chiến lược
|
|