mash
/mæʃ/
danh từ
hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi)
(từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc
(nghĩa bóng) mớ hỗn độn
(từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng
ngoại động từ
ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi)
nghiền, bóp nát
(từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình
|
|