mention
/'menʃn/
danh từ
sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập
to make mention of a fact đề cập đến một sự việc
sự tuyên dương
ngoại động từ
kể ra, nói đến, đề cập
that was not mentioned in this letter điều đó không được đề cập đến trong bức thư này
not to mention; without mentioning chưa nói đến, chưa kể đến
it's not worth mentioning không đáng kể, không đề cập đến
tuyên dương
!don't mention it
không sao, không dám
|
|