mix
/miks/
ngoại động từ
trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn
to mix a dish of salad trộn món rau xà lách
pha
to mix drugds pha thuốc
nội động từ
hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào
((thường) with) dính dáng, giao thiệp, hợp tác
he doesn't mix well anh ấy không khéo giao thiệp
(từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền Anh)
bị lai giống
!to mix up
trộn đều, hoà đều
dính dáng vào
to be mixed up in an affair có dính dáng vào việc gì, có liên can vào việc gì
lộn xộn, bối rối, rắc rối
it is all mixed up in my memory tất cả những cái đó lộn xộn trong ký ức
to be al mixed up bối rối vô cùng
|
|