pile
/pail/
danh từ
cọc, cừ
cột nhà sàn
ngoại động từ
đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...)
danh từ
chồng, đống
a pile of books một chồng sách
a pile of sand một đống cát
giàn thiêu xác
(thông tục) của cải chất đống, tài sản
to make a pile; to make one's pile hốt của, phất, làm giàu
toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ
(điện học) pin
(vật lý) lò phản ứng
atomic pile lò phản ứng nguyên tử
nuclear pile lò phản ứng hạt nhân
ngoại động từ
( up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ (của cải...)
(quân sự) dựng (súng) chụm lại với nhau
to pile arms dựng súng chụm lại với nhau
( with) chất đầy, chất chứa, để đầy
to pile a table with dishes để đầy đĩa trên bàn
(hàng hải) va (tàu) vào đá ngần; làm cho (tàu) mắc cạn
!to pile it on
cường điệu, làm quá đáng
!to pile up (on the ageney)
(thông tục) làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn
danh từ
(từ cổ,nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền
cross or pile ngửa hay sấp
danh từ
lông măng, lông mịn; len cừu
tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt)
danh từ
(y học) dom
(số nhiều) bệnh trĩ
|
|