pill
/pil/
danh từ
viên thuốc
(nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
a bitter pill điều cay đắng, điều tủi nhục
to swallow the pill ngậm bồ hòn làm ngọt
(từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
(số nhiều) trò chơi bi-a
(the pill) thuốc chống thụ thai
!a pill to cure an earthquake
biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
!to gild the pill
(xem) gild
ngoại động từ
bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
đánh bại
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc
|
|