pride
/praid/
danh từ
sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
false pride tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
he is his father's pride anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình
độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất
in the full pride of youth ở tuổi thanh xuân phơi phới
a peacock in his pride con công đang xoè đuôi
in pride of grease béo, giết thịt được rồi
tính hăng (ngựa)
(văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
đàn, bầy
a pride of lions đàn sư tử
!pride of the morning
sương lúc mặt trời mọc
!pride of place
địa vị cao quý
sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn
!pride will have a fall
(xem) fall
!to put one's pride in one's pocket
!to swallow one's pride
nén tự ái, đẹp lòng tự ái
phó từ ( on, upon)
lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...)
lấy làm tự hào (về việc gì...)
|
|