rule
/ru:l/
danh từ
phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
the rule of the road luật đi đường
standing rules điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...)
grammar rules những quy tắc ngữ pháp
thói quen, lệ thường
as a rule theo thói quen, theo lệ thường
by rule of thumb theo kinh nghiệm
to make it a rule to gets up early đặt thành cái lệ dậy sớm
quyền lực
sự thống trị
under the rule of... dưới sự thống trị cử...
thước (có) chia độ (của thợ mộc)
(pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án
(ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng
em rule gạch đầu dòng
en rule gạch ngắn, gạch nối
!to do things by rule
làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp
!by rule and line
rất đúng, rất chính xác
!gag rule
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận
!the golden rule
(xem) golden
!hard and fast rule
nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch
!out of rule
trái quy tắc, sai nguyên tắc
!there is no rule without an exception
không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ
ngoại động từ
cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
to rule a nation thống trị một nước
kiềm chế, chế ngự
to rule one's passions kiềm chế dục vọng
((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo
to be ruled by someone theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai
(pháp lý) quyết định, ra lệnh
kẻ (giấy) bằng thước
nội động từ
cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền
to rule over a nation thống trị một nước
to rule by love lấy đức mà cai trị
thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó)
prices rule high giá cả lên cao
crops rule good mùa màng tốt
!to ruke off
(thương nghiệp) đóng sổ, kết toán
!to rule out
loại trừ, bác bỏ
!to rule the roast (roots)
(từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng
!to rule with a heavy (high) hand
!to rule with a rod of iron
thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán
|
|