saddle
/'sædl/
danh từ
yên ngựa, yên xe
đèo (giữa hai đỉnh núi)
vật hình yên
!in the saddle
đang cưỡi ngựa; (nghĩa bóng) tại chức, đang nắm chính quyền
!to put saddle on the right (wrong) horse
phê bình đúng (sai) người nào
ngoại động từ
thắng yên (ngựa)
dồn việc, dồn trách nhiệm (cho ai)
chất gánh nặng lên (ai)
|
|