same
/seim/
tính từ
đều đều, đơn điệu
their jokes are a little same những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế
((thường) the) giống nhau, như nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như thế
to say the same thing twice over nói đi nói lại một điệu như nhau
to travel in the same direction đi về cùng một hướng
he is the same age as I anh ấy cùng tuổi với tôi
at the same time cùng một lúc
he gave the same answer as before anh ta vẫn giả lời như trước
danh từ & đại từ (the gõn
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lại người ấy, cũng vẫn người ấy
to the same lại gửi người ấy
from the same cũng lại do người ấy gửi (tặng...)
cùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế
we would do the same again chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa
more of the same cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc...
(từ cổ,nghĩa cổ), (thương nghiệp); (pháp lý); luộc koảy pốc điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó
phó từ (the gõn
cũng như thế, vẫn như thế, cũng như
I think the same of him tôi cũng nghĩ về anh ta như thế
just the same vẫn y như thế, vẫn y như thường
!all the same
(xem) all
|
|