Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sap



/sæp/

danh từ

nhựa cây

nhựa sống

    the sap of youth nhựa sống của thanh niên

(thực vật học) gỗ dác

ngoại động từ

làm cho hết nhựa

làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin)

danh từ

(quân sự) hầm, hào (đánh lấn)

(nghĩa bóng) sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm...)

ngoại động từ

(quân sự) đào hầm, đào hào (để đánh lấn)

phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại

    science is sapping old beliefs khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ

nội động từ

(quân sự) đào hầm hào

đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào

danh từ

sự siêng năng, người cần cù

công việc vất vả, công việc mệt nhọc

(từ lóng) người khờ dại, người khù khờ

nội động từ

(từ lóng) học gạo


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sap"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.