scrape
/skreip/
danh từ
sự nạo, sự cạo
tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt
tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng
sự kéo lê chân ra đằng sau (trong khi cúi chào)
động từ
nạo, cạo, gọt, gạt, vét; làm cho nhăn, đánh bóng
to scrape a ship's bottom cạo đáy tàu
to scrape one's chin cạo râu
to scrape one's plate vét hết thức ăn trong đĩa
to scrape off paint cạo sơn
to scrape one's boots gạt bùn ở đế giày ống
làm kêu loẹt soẹt
kéo lê
to scrape one's feet kéo lê giày (làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả); kéo lê chân ra đằng sau (khi cúi chào)
cọ, quét, quẹt vào
branches scrape against the window cành cây cọ vào cửa sổ
the car scraped its paint against the wall xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn
cóp nhặt, dành dụm
!to scrape away
đánh chùi, cạo (vật gì)
!to scrape down
!to scrape away
làm kêu loẹt soẹt (bằng cách lê giày xuống sàn) để diễn giả không nói được nữa
!to scrape off
cạo nạo
!to scrape together (up)
cóp nhặt, dành dụm
!to scrape acquaintance with somebody
(xem) acquaitance
|
|