shower
/'ʃouə/
danh từ
người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày
trận mưa rào; trận mưa đá
trận mưa (đạn, đá...)
a shower of bullets trận mưa đạn, đạn bắn như mưa
sự dồn dập, sự tới tấp
a shower of gifts đồ biểu tới tấp
letters come in showers thư từ gửi đến tới tấp
(vật lý) mưa
meson shower mưa mezon
động từ
đổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống
to shower blows on someone đánh ai túi bụi
((thường) upon) gửi (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai); đến dồn dập
|
|