silk
/silk/
danh từ
tơ, chỉ tơ
tơ nhện
lụa
(số nhiều) quần áo lụa
(thông tục) luật sư hoàng gia (Anh)
to take silk được phong làm luật sư hoàng gia
nước ngọc (độ óng ánh của ngọc)
(định ngữ) (bằng) tơ
silk stockings bít tất tơ
!to hit the silk
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay
!to make a silk purse out of a sow's ear
ít bột vẫn gột nên hồ
|
|