snuff
/snʌf/
danh từ
hoa đèn
ngoại động từ
gạt bỏ hoa đèn, cắt hoa đèn (ở bấc đèn)
!to snuff out
làm tắt (đèn, nến)
làm tiêu tan
hopes are snuffed out hy vọng bị tiêu tan
(từ lóng) chết, ngoẻo
!can snuff a candle with a pistol
có thể bắn bay hoa đèn ở cây nến mà không làm tắt nến; bắn tài
danh từ
thuốc bột để hít
thuốc (lá) hít
sự hít thuốc (lá)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mùi
!to be up to snuff
(từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa
!to give someone snuff
sửa cho ai một trận
!to take something in snuff
(từ cổ,nghĩa cổ) phật ý về việc gì
động từ
(như) sniff
hít thuốc (lá)
|
|