soup
/su:p/
danh từ
xúp, canh; cháo
meat soup cháo thịt
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) Nitroglyxerin
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trời mây mù dày đặc và có mưa (máy bay không bay được...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khả năng chạy nhanh
this new car has plenty of soup chiếc xe ô tô mới này chạy nhanh lắm
!to be in the soup
(từ lóng) ở trong tình trạng khó khăn
ngoại động từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ((thường) up) tăng khả năng chạy nhanh cho (xe ô tô...)
|
|