spoon
/spu:n/
danh từ
cái thìa
vật hình thìa
!to be born with a silver spoon in one's mouth
sinh trưởng trong một gia đình sung túc; sướng từ trong trứng sướng ra
!to have a long spoon tha sups with the devil
đánh đu với tinh
ngoại động từ
ăn bằng thìa, múc bằng thìa
to spoon (up) one's soup ăn cháo bằng thìa
câu (cá) bằng mồi thìa (x spoon-bait)
(thể dục,thể thao) đánh nhẹ (bóng crickê)
nội động từ
câu cá bằng mồi thìa
(thể dục,thể thao) đánh nhẹ bóng (crickê)
danh từ
(từ lóng) anh chàng quỷnh
anh nhân tình say như điếu đổ
to be spoons on somebody phải lòng ai, mê ai như điếu đổ
động từ
(thông tục) ve vãn, tán tỉnh
vuốt ve hôn hít
|
|