straw
/strɔ:/
danh từ
rơm
nón rơm, mũ rơm
cọng rơm, ống rơm (để hút nước chanh, nước cam...)
vật không đáng kể, vật vô giá trị
it is not worth a straw cái đó chẳng có giá trị gì cả
!I don't care a straw
(xem) care
!a drowing man will catch at a straw
(xem) catch
!in the straw
(từ cổ,nghĩa cổ) nằm ổ
!to make bricks without straw
đóng thuyền mà không xẻ ván
!man of straw
người rơm, bù nhìn, hình nộm
!the last straw
cái "một tí" thêm vào sau cùng (là cái nặng nhất)
!a straw shows which way the wind blows
lời gợi ý nhỏ có thể có tác dụng lớn
!a straw in the wind
cái chỉ hướng gió thổi; cái chỉ rõ chiều hướng dư luận
tính từ
bằng rơm
vàng nhạt, màu rơm
nhỏ nhặt, tầm thường, vô giá trị
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) phủ (bằng rơm, bằng cát, bằng hoa...)
|
|